NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN THƯỜNG DÙNG NHẤT DÀNH CHO NGƯỜI VIỆT NAM CHÚNG TA.
☘️☘️☘️ THIỀN ĐỊNH LÀ HẠNH PHÚC
❤️❤️❤️ MEDITATION VERY HAPPY
Những từ vựng tiếng Anh không dịch sang tiếng Việt nhằm rèn luyện trí nhớ.
🌸 Thiền Định
🌸 Hạnh Phúc
🌸 Khỏe Mạnh
🌸 Yoga
🌸 Tha Thứ
🌸 Chữa Lành
🌸 Chân Thành
🌸 Trái Đất Mới
🌸 5D
🌸 Lương Thiện
🌸 Từ Bi
🌸 Can Đảm
🌸 Kiên Nhẫn
🌸 Tin Tưởng
🌸 Cống Hiến
🌸 Hào Phóng
🌸 Uyển Chuyển
🌸 Linh Động
🌸 Mạnh Mẽ
🌸 Buông Bỏ
🌸 Biết Ơn
🌸 Vui vẻ
🌸 Chia Sẻ
🌸 Cảm Thông
🌸 Lắng Nghe
🌸 Thấu Hiểu
🌸 Sáng Suốt
🌸 Tôn Trọng
🌸 Đoàn Kết
🌸 Chính Trực
🌸 Minh Triết
🌸 Tự Do
🌸 Tự Tin
🌸 Tử Tế
🌸 Hy Vọng
🌸 Vị Tha
🌸 Trắc Ẩn
🌸 Bao Dung
🌸 Đồng Cảm
🌸 Thuần Khiết
🌸 Tĩnh Lặng
🌸 Hoàn Thiện
🌸 Yêu Thương
🌸 Hòa Bình
🌸 Hòa Hợp
🌸 Hợp Tác
🌸 Phát Triển
🌸 Tâm Linh
🌸 Linh Hồn
🌸 Tiến Hóa
🌸 Trưởng Thành
🌸 Thăng Thiên
🌸 Bình An
🌻 Meditation
🌻 Love
🌻 Happy
🌻 Peace
🌻 Healthy
🌻 Merciful
🌻 Charity
🌻 Compassion
🌻 Courage
🌻 Dedication
🌻 Faith
🌻 Forgiveness
🌻 Generosity
🌻 Grace
🌻 Honesty
🌻 Hope
🌻 Joy
🌻 Kindness
🌻 Patience
🌻 Responsibility
🌻 Self-Love
🌻 Thankfulness
🌻 Unconditional Love
Bình Luận - Comment